Bộ thủ tiếng Trung là gì?
![bộ thủ tiếng trung]()
Bộ thủ" trong tiếng Trung (chữ Hán: 部首 bùshǒu) là một khái niệm được sử dụng để mô tả các ký tự trong chữ Hán dựa trên các thành phần chính của chúng. Các bộ thủ là các ký tự đơn giản nhất, tương đương với các âm tiết trong các từ đơn âm của chữ cái Latinh.
Mỗi bộ thủ đại diện cho một ý nghĩa cụ thể và thường được sử dụng để xác định về chủ đề của từ mới. Ví dụ, bộ thủ "木" (gỗ) thường được sử dụng cho các từ liên quan đến các đối tượng có liên quan đến cây, như "林" (rừng), "森" (rừng rậm), "树" (cây) và "桥" (cầu).
Tầm quan trọng của việc học bộ thủ trong tiếng Trung
![khóa học tiếng Trung]()
Việc học bộ thủ là rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, điển hình như:
- Giúp bạn nhận diện và ghi nhớ chữ Hán dễ dàng hơn: Việc học bộ thủ giúp bạn nhận biết được các đặc điểm chung của các ký tự Hán, từ đó giúp bạn dễ dàng nhận diện và ghi nhớ chúng hơn.
- Tăng tốc độ đọc hiểu và tìm kiếm thông tin: Khi bạn biết các bộ thủ, bạn có thể phân tích và hiểu được các từ ngữ, cụm từ mà bạn chưa từng gặp trước đó. Điều này giúp bạn đọc hiểu và tìm kiếm thông tin một cách nhanh chóng và chính xác.
- Giúp bạn viết chữ Hán đúng và chuẩn: Việc học bộ thủ giúp bạn hiểu được các cấu trúc và quy tắc viết chữ Hán, giúp bạn viết chính xác và chuẩn xác hơn.
- Cải thiện khả năng nghe và nói: Khi bạn học bộ thủ, bạn sẽ hiểu được các cấu trúc của từ ngữ, giúp bạn dễ dàng phát âm và sử dụng chúng trong các câu văn một cách chính xác.
- Hỗ trợ trong việc học từ vựng: Việc học bộ thủ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ các từ vựng mới bằng cách phân tích chúng thành các bộ thủ, từ đó giúp bạn hiểu được ý nghĩa của chúng.
Ý nghĩa của 214 bộ thủ trong tiếng Trung
![lớp học tiếng Hoa]()
Trong tiếng Trung Quốc, các bộ thủ là các ký tự cơ bản được sử dụng để tạo thành các ký tự phức tạp hơn. Chúng cũng có ý nghĩa độc lập, tương tự như các từ vựng trong tiếng Anh.
Tuy nhiên, không phải tất cả các ký tự đều có bộ thủ và không phải tất cả các bộ thủ đều có ý nghĩa rõ ràng và dễ hiểu. Ngoài ra, một số ký tự cũng có nhiều bộ thủ khác nhau, phụ thuộc vào ngữ cảnh và cách sử dụng.
Dưới đây là 214 bộ thủ thường được sử dụng và ý nghĩa của chúng:
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
1 |
一 |
Nhất |
yi |
số một |
2 |
〡 |
Cổn |
gǔn |
nét sổ |
3 |
丶 |
Chủ |
zhǔ |
điểm, chấm |
4 |
丿 |
Phiệt |
piě |
nét sổ xiên qua trái |
5 |
乙 |
Ất |
yǐ |
vị trí thứ hai trong thiên can |
6 |
亅 |
Quyết |
jué |
nét sổ có móc |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
7 |
二 |
Nhị |
ér |
Số hai |
8 |
亠 |
Đầu |
tóu |
Không có ý nghĩa |
9 |
人 (亻) |
Nhân |
rén |
Người |
10 |
儿 |
Nhi |
ér |
Trẻ con |
11 |
入 |
Nhập |
rù |
Vào |
12 |
八 |
Bát |
bā |
Số tám |
13 |
冂 |
Quynh |
jiǒng |
Vùng biên giới xa; hoang địa |
14 |
冖 |
Mịch |
mì |
Trùm khăn lên |
15 |
冫 |
Băng |
bīng |
Nước đá |
16 |
几 |
Kỷ |
jī |
Ghế dựa |
17 |
凵 |
Khảm |
kǎn |
Há miệng |
18 |
刀 (刂) |
Đao |
dāo |
Con dao, cây đao (vũ khí) |
19 |
力 |
Lực |
lì |
Sức mạnh |
20 |
勹 |
Bao |
bā |
Bao bọc |
21 |
匕 |
Chuỷ |
bǐ |
Cái thìa (cái muỗng) |
22 |
匚 |
Phương |
fāng |
Tủ đựng |
23 |
匸 |
Hệ |
xǐ |
Che đậy, giấu giếm |
24 |
十 |
Thập |
shí |
Số mười |
25 |
卜 |
Bốc |
bǔ |
Xem bói |
26 |
卩 |
Tiết |
jié |
Đốt tre |
27 |
厂 |
Hán |
hàn |
Sườn núi, vách đá |
28 |
厶 |
Khư, tư |
sī |
Riêng tư |
29 |
又 |
Hựu |
yòu |
Lại nữa, một lần nữa |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
30 |
口 |
Khẩu |
kǒu |
cái miệng |
31 |
囗 |
Vi |
wéi |
Vây quanh |
32 |
土 |
Thổ |
tǔ |
Đất |
33 |
士 |
Sĩ |
shì |
Kẻ sĩ |
34 |
夂 |
Tuy |
sūi |
Đi chậm |
35 |
夊 |
Truy |
zhǐ |
Đến sau |
36 |
夕 |
Tịch |
xì |
Đêm tối |
37 |
大 |
Đại |
dà |
To lớn |
38 |
女 |
Nữ |
nǚ |
Nữ giới, con gái, đàn bà |
39 |
子 |
Tử |
zǐ |
Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» |
40 |
宀 |
Miên |
mián |
Mái nhà mái che |
41 |
寸 |
Thốn |
cùn |
đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42 |
小 |
Tiểu |
xiǎo |
Nhỏ bé |
43 |
尢 |
Uông |
wāng |
Yếu đuối |
44 |
尸 |
Thi |
shī |
Xác chết, thây ma |
45 |
屮 |
Triệt |
chè |
Mầm non |
46 |
山 |
Sơn |
shān |
Núi non |
47 |
川、巛 |
Xuyên |
chuān |
Sông ngòi |
48 |
工 |
Công |
gōng |
Người thợ, công việc |
49 |
己 |
Kỷ |
jǐ |
Bản thân mình |
50 |
巾 |
Cân |
jīn |
Cái khăn |
51 |
干 |
Can |
gān |
Thiên can, can dự |
52 |
幺 |
Yêu |
yāo |
Nhỏ nhắn |
53 |
广 |
Nghiễm |
ān |
Mái nhà |
54 |
廴 |
Dẫn |
yǐn |
Bước dài |
55 |
廾 |
Củng |
gǒng |
Chắp tay |
56 |
弋 |
Dặc |
yì |
Bắn, chiếm lấy |
57 |
弓 |
Cung |
gōng |
Cái cung (để bắn tên) |
58 |
彐 |
Kệ |
jì |
Đầu con nhím |
59 |
彡 |
Sam |
shān |
Lông tóc dài |
60 |
彳 |
Xích |
chì |
Bước chân trái. |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
61 |
心 (忄) |
Tâm |
xīn |
Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62 |
戈 |
Qua |
gē |
Cây qua (một thứ binh khí dài) |
63 |
户 |
Hộ |
hù |
Cửa một cánh |
64 |
手 (扌) |
Thủ |
shǒu |
Tay |
65 |
支 |
Chi |
zhī |
Cành nhánh |
66 |
攴 (攵) |
Phộc |
pù |
Đánh khẽ |
67 |
文 |
Văn |
wén |
Nét vằn |
68 |
斗 |
Đẩu |
dōu |
Cái đấu để đong |
69 |
斤 |
Cân |
jīn |
Cái búa, rìu |
70 |
方 |
Phương |
fāng |
Vuông |
71 |
无(旡) |
Vô |
wú |
Không |
72 |
日 |
Nhật |
rì |
Ngày, mặt trời |
73 |
曰 |
Viết |
yuē |
Nói rằng |
74 |
月 |
Nguyệt |
yuè |
Tháng, mặt trăng |
75 |
木 |
Mộc |
mù |
Gỗ, cây cối |
76 |
欠 |
Khiếm |
qiàn |
Khiếm khuyết, thiếu vắng |
77 |
止 |
Chỉ |
zhǐ |
Dừng lại |
78 |
歹 |
Đãi |
dǎi |
Xấu xa, tệ hại |
79 |
殳 |
Thù |
shū |
Binh khí dài |
80 |
毋 |
Vô |
wú |
Chớ, đừng |
81 |
比 |
Tỷ |
bǐ |
So sánh |
82 |
毛 |
Mao |
máo |
Lông |
83 |
氏 |
Thị |
shì |
Họ |
84 |
气 |
Khí |
qì |
Hơi nước |
85 |
水(氵、氺) |
Thủy |
shǔi |
Nước |
86 |
火 (灬) |
Hỏa |
huǒ |
Lửa |
87 |
爪 |
Trảo |
zhǎo |
Móng vuốt cầm thú |
88 |
父 |
Phụ |
fù |
Cha |
89 |
爻 |
Hào |
yáo |
Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90 |
爿(丬) |
Tường |
qiáng |
Mảnh gỗ, cái giường |
91 |
片 |
Phiến |
piàn |
Mảnh, tấm, miếng |
92 |
牙 |
Nha |
yá |
Răng |
93 |
牛(牜) |
Ngưu |
níu |
Trâu |
94 |
犬 (犭) |
Khuyển |
quǎn |
Con chó |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
95 |
玄 |
Huyền |
xuán |
Màu đen huyền, huyền bí |
96 |
玉 |
Ngọc |
yù |
Đá quý, ngọc |
97 |
瓜 |
Qua |
guā |
Quả dưa |
98 |
瓦 |
Ngõa |
wǎ |
Ngói |
99 |
甘 |
Cam |
gān |
Ngọt |
100 |
生 |
Sinh |
shēng |
Sinh sôi,nảy nở |
101 |
用 |
Dụng |
yòng |
Dùng |
102 |
田 |
Điền |
tián |
Ruộng |
103 |
疋( 匹) |
Thất |
pǐ |
Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
104 |
疒 |
Nạch |
nǐ |
Bệnh tật |
105 |
癶 |
Bát |
bǒ |
Gạt ngược lại, trở lại |
106 |
白 |
Bạch |
bái |
Màu trắng |
107 |
皮 |
Bì |
pí |
Da |
108 |
皿 |
Mãnh |
mǐn |
Bát dĩa |
109 |
目(罒) |
Mục |
mù |
Mắt |
110 |
矛 |
Mâu |
máo |
Cây giáo để đâm |
111 |
矢 |
Thỉ |
shǐ |
Cây tên, mũi tên |
112 |
石 |
Thạch |
shí |
Đá |
113 |
示 (礻) |
Thị, kỳ |
shì |
Chỉ thị; thần đất |
114 |
禸 |
Nhựu |
róu |
Vết chân, lốt chân |
115 |
禾 |
Hòa |
hé |
Lúa |
116 |
穴 |
Huyệt |
xué |
Hang lỗ |
117 |
立 |
Lập |
lì |
Đứng, thành lập |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
118 |
竹 |
Trúc |
zhú |
Tre trúc |
119 |
米 |
Mễ |
mǐ |
Gạo |
120 |
糸 (糹, 纟) |
Mịch |
mì |
Sợi tơ nhỏ |
121 |
缶 |
Phẫu |
fǒu |
Đồ sành |
122 |
网(, 罓) |
Võng |
wǎng |
Cái lưới |
123 |
羊 |
Dương |
yáng |
Con dê |
124 |
羽 (羽) |
Vũ |
yǚ |
Lông vũ |
125 |
老 |
Lão |
lǎo |
Già |
126 |
而 |
Nhi |
ér |
Mà, và |
127 |
耒 |
Lỗi |
lěi |
Cái cày |
128 |
耳 |
Nhĩ |
ěr |
Lỗ tai |
129 |
聿 |
Duật |
yù |
Cây bút |
130 |
肉 |
Nhục |
ròu |
Thịt |
131 |
臣 |
Thần |
chén |
Bầy tôi |
132 |
自 |
Tự |
zì |
Tự bản thân, kể từ |
133 |
至 |
Chí |
zhì |
Đến |
134 |
臼 |
Cữu |
jiù |
Cái cối giã gạo |
135 |
舌 |
Thiệt |
shé |
Cái lưỡi |
136 |
舛 |
Suyễn |
chuǎn |
Sai lầm |
137 |
舟 |
Chu |
zhōu |
Cái thuyền |
138 |
艮 |
Cấn |
gèn |
quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng |
139 |
色 |
Sắc |
sè |
Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140 |
艸 (艹) |
Thảo |
cǎo |
Cỏ |
141 |
虍 |
Hổ |
hū |
Vằn vện của con hổ |
142 |
虫 |
Trùng |
chóng |
Sâu bọ |
143 |
血 |
Huyết |
xuè |
Máu |
144 |
行 |
Hành |
xíng |
Đi, thi hành, làm được |
145 |
衣(衤) |
Y |
yī |
Áo |
146 |
襾 |
Á |
yà |
Che đậy, úp lên |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
147 |
見(见) |
Kiến |
jiàn |
Trông thấy |
148 |
角 |
Giác |
jué |
Góc, sừng thú |
149 |
言 |
Ngôn |
yán |
Nói |
150 |
谷 |
Cốc |
gǔ |
Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 |
豆 |
Đậu |
dòu |
Hạt đậu, cây đậu |
152 |
豕 |
Thỉ |
shǐ |
Con heo, con lợn |
153 |
豸 |
Trãi |
zhì |
Loài sâu không chân |
154 |
貝 (贝) |
Bối |
bèi |
Vật báu |
155 |
赤 |
Xích |
chì |
Màu đỏ |
156 |
走(赱) |
Tẩu |
zǒu |
Đi, chạy |
157 |
足 |
Túc |
zú |
Chân, đầy đủ |
158 |
身 |
Thân |
shēn |
Thân thể, thân mình |
159 |
車 (车) |
Xa |
chē |
Chiếc xe |
160 |
辛 |
Tân |
xīn |
Cay |
161 |
辰 |
Thần |
chén |
Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 |
辵(辶) |
Sước |
chuò |
Chợt bước đi chợt dừng lại |
163 |
邑(阝) |
Ấp |
yì |
Vùng đất, đất phong cho quan |
164 |
酉 |
Dậu |
yǒu |
Một trong 12 địa chi |
165 |
釆 |
Biện |
biàn |
Phân biệt |
166 |
里 |
Lý |
lǐ |
Dặm; làng xóm |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
167 |
金 |
Kim |
jīn |
Kim loại nói chung, vàng |
168 |
長 (镸 , 长) |
Trường |
cháng |
Dài, lớn (trưởng) |
169 |
門 (门) |
Môn |
mén |
Cửa hai cánh |
170 |
阜 (阝- ) |
Phụ |
fù |
Đống đất, gò đất |
171 |
隶 |
Đãi |
dài |
Kịp, kịp đến |
172 |
隹 |
Truy, chuy |
zhuī |
Chim non |
173 |
雨 |
Vũ |
yǔ |
Mưa |
174 |
青 (靑) |
Thanh |
qīng |
Màu xanh |
175 |
非 |
Phi |
fēi |
Không |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
176 |
面 (靣) |
Diện |
miàn |
Mặt, bề mặt |
177 |
革 |
Cách |
gé |
Da thú, thay đổi |
178 |
韋 (韦) |
Vi |
wéi |
Da đã thuộc rồi |
179 |
韭 |
Phỉ, cửu |
jiǔ |
Rau hẹ |
180 |
音 |
Âm |
yīn |
Âm thanh, tiếng |
181 |
頁(页) |
Hiệt |
yè |
Đầu; trang giấy |
182 |
風(凬, 风) |
Phong |
fēng |
Gió |
183 |
飛 (飞 ) |
Phi |
fēi |
Bay |
184 |
食 (飠, 饣 ) |
Thực |
shí |
Ăn |
185 |
首 |
Thủ |
shǒu |
Đầu |
186 |
香 |
Hương |
xiāng |
Mùi thơm |
187 |
馬 (马) |
Mã |
mǎ |
Con ngựa |
188 |
骨 |
Cốt |
gǔ |
Xương |
189 |
高 |
Cao |
gāo |
Cao |
190 |
髟 |
Bưu, tiêu |
biāo |
Tóc dài |
191 |
鬥 (斗) |
Đấu |
dòu |
Đánh nhau |
192 |
鬯 |
Sưởng |
chàng |
Ủ rượu nếp |
193 |
鬲 |
Cách |
gé |
Nồi, chõ |
194 |
鬼 |
Quỷ |
gǔi |
Con quỷ |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
195 |
魚 (鱼) |
Ngư |
yú |
Con cá |
196 |
鳥(鸟) |
Điểu |
niǎo |
Con chim |
197 |
鹵 |
Lỗ |
lǔ |
Đất mặn |
198 |
鹿 |
Lộc |
lù |
Con hươu |
199 |
麥 (麦) |
Mạch |
mò |
Lúa mạch |
200 |
麻 |
Ma |
má |
Cây gai |
STT |
BỘ THỦ |
TÊN BỘ THỦ |
PHIÊN ÂM |
Ý NGHĨA |
201 |
黃 |
Hoàng |
huáng |
Màu vàng |
202 |
黍 |
Thử |
shǔ |
Lúa nếp |
203 |
黑 |
Hắc |
hēi |
Màu đen |
204 |
黹 |
Chỉ |
zhǐ |
May áo, khâu vá |
Xem thêm: Cẩm Nang Tự Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung - Hướng Dẫn Chi Tiết Từ A Đến Z (Phần 2)